Động vật (Động vật) là một chủ đề phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như kỳ thi IELTS. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh về Động vật (Animals) do The IELTS Workshop tổng hợp.
1. Từ điển chủ đề động vật (Animals)
- người chăn bò (n): Gia súc, gia cầm nói chung
- động vật (n): hệ động vật
- Động vật hoang dã (n): động vật hoang dã
- Động vật xã hội (n): động vật sống theo đàn
- lưỡng cư (n): động vật lưỡng cư
- động vật có vú (n): Lớp động vật
- săn mồi (n): Động vật ăn thịt
- bò sát (n): Loài bò sát
- Nước (n): Chỉ động vật sống gần hoặc dưới nước
- HÀNG HẢI (n): Thuộc về biển (động vật sống dưới biển)
- thực vật sống trên cây (n): Chỉ loài sống trên cây
- động vật ăn cỏ (n): Chỉ động vật ăn cỏ
- nô lệ (n): Chỉ động vật nuôi nhốt
- động vật ăn tạp (n): Chỉ loài ăn tạp
- Bản năng động vật (n): bản năng động vật
- Thuần hóa / huấn luyện động vật (n): vật nuôi
- Động vật trên cạn > sinh vật biển (n): động vật trên cạn >
- Sự đa dạng sinh học (n): đa dạng sinh học
- động vật cô đơn (n): con vật sống đơn độc.
- kẻ săn trộm (n): kẻ săn trộm
- Một người yêu động vật (n): yêu động vật
- Chuỗi thức ăn (n): chuỗi thức ăn
- Vật nuôi (n): vật nuôi
- vô nhân đạo (tính từ): độc ác
- Thân thiện và tình cảm (tính từ): thân thiện và đáng yêu
- Trung thành (tính từ): trung thành
- Máu lạnh (tính từ): máu lạnh
- thuyết phục (tính từ): ngoan ngoãn, khôn ngoan
- Độc đáo/khác biệt (tính từ): nổi bật, nổi bật
- độc tố (tính từ): độc
- Nguy hiểm (tính từ): nguy hiểm
- nhanh nhẹn (tính từ): nhanh nhẹn
- quy mô (tính từ): có vảy
- Im lặng (tính từ): trơn trượt
- Man rợ (tính từ): man rợ
- Hung dữ (tính từ): hoang dã
- Động vật hoang dã (n): động vật hoang dã
- đa dạng sinh học lớn (n): hệ sinh thái lớn
- tiến bộ y tế (n): khám phá y học…
- Động vật đang bị đe dọa (n): động vật có nguy cơ tuyệt chủng…
- Bảo tồn động vật hoang dã (n): bảo tồn động vật hoang dã
- Chỉ đạo (n): hành vi…
- Môi trường nhân tạo (n): trong môi trường nhân tạo
- môi trường sống tự nhiên (n): môi trường sống tự nhiên
- Loài (c): Sinh sản hoặc sinh sản
- triển lãm (v): diện mạo
- VUI VẺ (n): giải trí
- mất tích (n): tuyệt chủng
- bản chất di cư (n): bản năng di cư
- Cứu (v): Lưu
- vật nuôi (c): sự quý mến
2. Các nhóm động vật phổ biến
2.1. Động vật hoang dã
- cáo (fɒks): Cáo
- Sư Tử (ˈlaɪən): Sư tử
- nước tiểu (beə): Con gấu
- con voi (ˈɛlɪfənt): Con voi
- con sóc (ˈskwɪrəl): Con sóc
- Nhím (ˈpɔːkjʊpaɪn): Nhím
- con hà mã (ˌhɪpəˈpɒtəməs): Hà mã
- Gấu mèo. – Gấu mèo (rəˈkuːn): gấu trúc
- hươu cao cổ (ʤɪˈrɑːf): Hươu cao cổ
- tê giác (raɪˈnɒsərəs): Tê giác
- báo đốm (ˈʤægjʊə): Báo đốm
- tinh tinh (ˌʧɪmpənˈziː): Cây lan
- con lừa (ˈdɒŋki): Con lừa
- Ngựa vằn (ˈziːbrə): Ngựa vằn
- gấu trúc (ˈpændə): Gấu trúc
- con sóc (ˈskwɪrəl): Con sóc
- CON CHUỘT TÚI (ˌkæŋgəˈru): Chuột túi
- nhím (ˈhɛʤhɒg): Nhím
- chó sói (wʊlf): Sói
- Con cá sấu (ˈælɪgeɪtə): Cá sấu
- Con dơi (nhịp): Con dơi
- voi ma mút /mæməθ/: Voi ma mút
- chồn /mɪŋk/: Chồn
- báo sư tử – /pjūma/: Con báo
- con thỏ – /hɜr/: Con thỏ
- chó sói – /’kɔiout/: Chó sói
- Sóc chuột /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột
2.2. Các loài sống ở nước
- cá chép /kɑrp/: Cá chép
- Mã số /kɑd/: Mã
- Cua /kræb/: Con cua
- lươn /il/: Lươn
- cá rô /pɜrʧ/: cá rô
- quốc gia /pleɪs/: mắc kẹt
- cá đuối /reɪ/: cá đuối gai độc
- cá hồi /sæmən/: Cá hồi
- cá đao /sɑfɪʃ/: Cá đao
- sò điệp /skɑləp/: Sò điệp
- Cá mập /ʃɑrk/: Cá mập
- cá hồi /traʊt/: Cá viên chiên
- cá trích /’heriɳ/: cá trích
- cá tuế /’minou/: cá nhỏ
- cá mòi /sɑ:’din/: Cá mòi
- cá voi /hweɪl/: Cá voi
- sò /klæm/: Con trai
- mực ống /skwid/: Mực
- sên /slʌg/: sên
- Cá voi sát thủ /’ɔ:kə/: cá kình
- mòng biển /ˈsiːgʌl/: Hải Âu
- Bạch tuộc /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
- tôm /ˈlɒbstə/: tôm hùm
- Cua lột /ˈʃɛlfɪʃ/: Ốc sên
- Con sứa /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Sứa
- Cá voi sát thủ /ˈkɪlə weɪl/: Cá voi đen trắng nhỏ
- mực ống /skwɪd/: Mực ống
- vây cá /fɪʃ fɪn/: vảy cá
- Niêm phong /siːl/: chó biển
- San hô /ˈkɒrəl/: hợp xướng
2.3. Chim
- bồ câu: bồ câu
- Con cú /aʊl/: Cú
- chim ưng /ˈiːgl/: Đại bàng
- chim gõ kiến /ˈwʊdˌpɛkə/: Chim gõ kiến
- con công /ˈpiːkɒk/: Con công (trống)
- chim sẻ /ˈspærəʊ/: Chim sẻ
- Anh hùng /ˈhɛrən/: diệc
- Thiên nga /swɒn/: Con thiên nga
- chim ưng /ˈfɔːlkən/: chim ưng
- đà điểu /ˈɒstrɪʧ/: đà điểu
- tổ /nɛst/: Tổ
- lông vũ /ˈfɛðə/: Lông vũ
- móng vuốt /ˈtælən/: móng vuốt
2.4. SÂU
- Tarantula: con nhện lớn
- BƯƠM BƯỚM: bươm bướm
- Con ong: con ong
- bọ ngựa: Con bọ ngựa
- táo đỏ : Táo đỏ
- con muỗi: con muỗi
- Bay: bay
- con chuồn chuồn: Con chuồn chuồn
- Con tôm : Con tôm
- con kiến: con gián
- Con kiến: con kiến
- ve sầu: ve sầu
- Bóng chày: bóng chày
2.5. động vật lưỡng cư
- con rùa: con rùa
- Cá sấu: Cá sấu
- Con cá sấu: cá sấu mỹ
- Con ếch: con ếch
- con thằn lằn : con thằn lằn
- con tắc kè : con tắc kè
3. IELTS Joint collocation for Animals
- Animal testing – thí nghiệm trên động vật: thử nghiệm trên động vật
- Thực hiện các xét nghiệm y tế cho: làm xét nghiệm y tế cho
- Không có quyền đạo đức: không phải…
- Đóng một vai trò quan trọng: đóng một vai trò quan trọng
- Đóng một vai trò không thể thay thế: đóng một vai trò không thể thay thế
- Bị cấm: Cấm
- vượt trội so với: nhiều hơn…
- Động vật biến đổi gen (n) động vật biến đổi gen
- Mang lại nhiều hòa bình và chăm sóc: mang lại hòa bình và chăm sóc
- dọn phòng: Ở nhà
- Cho cảm giác của một gia đình: cho tôi một tình yêu gia đình
- Giải phóng căng thẳng của bạn: giải phóng căng thẳng.
- Danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng: danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng
- Sở thú hoặc công viên động vật hoang dã: sở thú hoặc công viên động vật hoang dã
- Họ đặt ra một mối đe dọa cho: nó là một mối đe dọa
- Được giữ trong sở thú: nhốt trong sở thú
- Bị đe dọa: đã mạo hiểm
- Để kiểm tra sự an toàn của các loại thuốc mới: để kiểm tra sự an toàn của thuốc mới
- Đóng vai trò thiết yếu trong…: Đóng vai trò thiết yếu trong…
- Khám phá y học sử dụng thử nghiệm động vật: khám phá y học sử dụng thử nghiệm động vật
- Bị căng thẳng, đau đớn hoặc thậm chí tử vong: chịu đựng căng thẳng, đau đớn hoặc thậm chí là cái chết
- Hoàn toàn cấm đối với…: cấm hoàn toàn…
- Thúc đẩy quyền động vật: bảo vệ quyền động vật
- Cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng: bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng
- Được đối xử tôn trọng: được đối xử tôn trọng
- Hỗ trợ các chương trình nhân giống: hỗ trợ chương trình nhân giống
- Nỗ lực bảo tồn bền vững: Nỗ lực bảo tồn bền vững
- Thu thập thêm tiền để tiết kiệm: thu tiền để bảo tồn (động vật)
- Cân bằng sinh thái bền vững: 1 cân bằng sinh thái bền vững
- Xử tàn ác với động vật: đối xử bất công với động vật
- Săn bắt trái phép, đánh bắt quá mức: săn bắt trái phép, đánh bắt quá mức
- Săn bắn và buôn bán trái phép: săn bắt và buôn bán trái phép động vật
- Phá hủy môi trường sống của rừng: hủy hoại môi trường rừng
- Gây thiệt hại lớn cho…: gây thiệt hại lớn cho…
- Mất thăng bằng: mất cân bằng hệ sinh thái)
- Các loại nền tảng: loài quan trọng
- bị đe dọa: bị đe dọa
- Biến mất = bị đẩy vào tuyệt chủng
- Loại bỏ khỏi hệ sinh thái: biến mất khỏi hệ sinh thái
- Có nguy cơ tuyệt chủng = đang trên bờ vực tuyệt chủng = trên bờ vực tuyệt chủng
- Vi phạm quyền động vật: vi phạm quyền động vật
- Cân bằng sinh thái bền vững: 1 cân bằng sinh thái bền vững
- Vì bất kỳ lý do tiền tệ nào: Không phải vì tiền hay lý do vật chất
- Vẫy đuôi: vẫy đuôi
- Chữa bệnh và điều trị cứu sống: hành động chữa bệnh và điều trị bệnh
Như vậy, IELTS Workshop đã cung cấp cho bạn một loạt các thuật ngữ theo chủ đề Động vật (Động vật). Tôi hy vọng kiến thức này cũng Tổng hợp từ vựng IELTS theo chủ đề Nó sẽ giúp bạn trong quá trình đào tạo của bạn.
Để nắm vững cách học từ vựng và cụm từ cần thiết cho chủ đề này trong tiếng Anh hiệu quả, hãy tham khảo khóa học này. SỰ THÀNH LẬP trong Hội thảo IELTS!
Chaolong TV cảm ơn bạn đã đọc bài viết Bộ từ vựng chủ đề Động vật (Animals) trong tiếng Anh , hy vọng rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích cho bạn. Đừng quên Cháo Lòng TV là website trực tiếp bóng đá miễn phí, tốc độ cao, được yêu thích nhất hiện nay nhé !