Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 cấp tỉnh có đáp án

Rate this post

  • – Cùng tham khảo đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì I
  • – Let’s go test Tiếng Anh 2a lớp 5 học kì 2 cho bé
  • – Giải đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 5

Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 5 cấp tỉnh Đáp án dưới đây là đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 năm học 2013 – 2014 dành cho các em học sinh ôn luyện Tiếng Anh. kiểm tra tiếng anh cho trẻ em tại Alokiddy sẽ được sắp xếp theo độ tuổi và trình độ tiếng Anh của các khối lớp khác nhau. Bé học tiếng Anh trên Alokiddy sẽ được tiếp thu những kiến ​​thức tiếng Anh mới cũng như tài liệu ôn tập tiếng Anh hiệu quả.

Đề thi HSG Tiếng Anh lớp 5 cấp tỉnh có đáp án

học tiếng anh lớp 5 với đề thi tiếng anh lớp 5 sẽ mang đến cho các em kiến ​​thức Tiếng Anh nâng cao, các dạng bài tập Tiếng Anh mới giúp các em làm quen với đề thi Tiếng Anh.

kiểm tra tiếng anh

PHẦN I: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

1. A. sách B. bút chì C. thước D. túi

2. A. đọc B. giáo viên C. ăn D. chuyển tiếp

4. A. có B. tên C. gia đình D. đèn

5. A. không B. trông C. kết thúc D. bàn chải

6. A. thành phố B. tốt C. loại D. như thế nào

7. A. chai B. công việc C. phim D. sô cô la

8. A. con trai B. đến C. nhà D. mẹ

II. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. không bao giờ B. thường C. luôn D. sau

2. A. cam B. vàng C. táo D. xanh

4. A. táo B. cam C. sữa D. lê

5. A. mặt B. mắt C. tháng D. chân

6. A. bạn B. C của họ. D của anh ấy

7. A. nắng B. gió C. thời tiết D. mưa

8. A. in B. but C. and D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. Cô ấy……………………………. trên đài phát thanh vào buổi sáng.

A. nghe B. trông C. nghe D. thấy

3. Tôi …………., nên tôi không muốn ăn nữa.

A. đói B. khát C. no D. nhỏ

4. Chủ nhật tuần trước chúng tôi…………trong ánh mặt trời, chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui.

A. đã có rất nhiều niềm vui B. đã có rất nhiều niềm vui

C. vui vẻ D. có rất nhiều niềm vui

5. Tôi sẽ đến ……………………….. bây giờ. Tôi muốn mua một ít bánh mì.

A. bưu điện B. hiệu thuốc C. tiệm bánh D. cửa hàng đồ chơi

6. Một từ khác của “bóng bàn”…………..

A. cầu lông B. bóng bàn C. bóng đá D. bóng chuyền

7. Đối lập với “yếu” là ……………………

A. mỏng B. nhỏ C. mạnh D. nặng

8. Làm thế nào………… từ đây đến Hà Nội?

A. thường B. đi C. nhiều D. rất nhiều

9. Bạn ở đâu…………..hôm qua? Tôi đã ở nhà.

A. là B. là C. là D. là

10. Chữ cái thứ ba từ dưới lên trong bảng chữ cái tiếng Anh là gì?

A. X B. Y C. X D. BẠN BÈ

11. ………………………. bạn có thích uống cà phê không? Vâng, làm ơn.

A. Cái gì B. Sẽ CD Như thế nào

12. Tôi thường xem các trận bóng đá…………..Star Sports Channel.

A. ở B. ở C. ở D. của

13. Còn ở Huế vào chủ nhật thì sao?

A. đi B. đi C. đi D. đi

14. Tôi……………đi bơi vì tôi không biết bơi

A. thường B. không bao giờ C. thường D. đôi khi

15. Hôm qua mẹ anh ấy đã mua cho anh ấy ………….. bộ đồng phục

A. một B. một CD hai

16. Câu chuyện thật tẻ nhạt, có nghĩa là câu chuyện……………………….

A. dễ chịu B. thú vị C. buồn cười D. nhàm chán

17. Trường học của tôi có ba tầng và lớp học của tôi ở tầng một.

A. có B. có C. là D. là

18. Mẹ anh ấy là bác sĩ. Cô ấy làm việc trong một ……………………….

A. bệnh viện B. bưu điện C. nhà hàng D. rạp chiếu phim

19. Anh ấy thường lái……………………chiếc xe…………bố tôi.

A. from/ for B. from/ with C. with/ from D. for/ from

20. Tôi yêu cầu mẹ tôi …………..con chó của tôi khi tôi không ở nhà

A. xem B. quan tâm C. xem D. lấy từ

IV. Điền vào chỗ trống giới từ thích hợp để hoàn thành các câu dưới đây

1. Bố tôi làm việc cho công ty (1)……………… Thứ hai (2)…………… Thứ sáu.

2. Anh ấy sống (3)………………………. một ngôi nhà (4) làng…………………….

3. Lan đang đứng ở cửa hàng và cô ấy đang đợi (5) ……………………… cho xe buýt.

4. Tôi đồng ý (6)…………….. bạn về điều này.

5. Tôi có môn tiếng Anh…………… Thứ tư và thứ sáu

6. Nhìn vào (8) ……………………… bức tranh (9) ………………….. bức tường, làm ơn!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Những gì (làm) …. em gái của bạn làm gì bây giờ? Cô ấy (vượt qua) ………………………………………………………………

2. Có (được)…………………………có nhiều người tại bữa tiệc tối qua.

3. Kate (chơi)……………………bóng chuyền mỗi buổi chiều, nhưng bây giờ cô ấy (chơi)……………cầu lông.

4. Chúng ta nên (làm)………………………….. tập thể dục buổi sáng

5. Anh ấy (thấy)……………………….. một con rồng lớn trong giấc mơ của anh ấy.

6. Laura (là)……………đến từ Canada. Cô ấy (nói)……………………… Tiếng Anh và tiếng Pháp. Cô ấy (đến) ……………………………….đến Việt Nam vào ngày mai. Cô ấy (ở)……………………tại một khách sạn ở thành phố Hồ Chí Minh trong 3 ngày. Cô ấy (tham quan) ……………… nhiều danh lam thắng cảnh ở Việt Nam

7. Anh trai tôi có thể (bơi)………………………

8. Tôi thích (thích)……………………..trong một ngôi làng vì nó yên tĩnh.

9. Có (được)……………… một cái ghế và hai cái bàn trong phòng.

BỞI VÌ. Viết câu sau với nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ cho dưới đây

1. Mấy giờ / nước Nga / được / ăn sáng?

……………………………………………………………………………………………….

2. Bạn / có thể / trò chơi / buổi chiều / nhưng / phải / bài tập về nhà / buổi tối

……………………………………………………………………………………………….

3. Trời / mát / khô / tháng 11 / tháng 4

……………………………………………………………………………………………….

4. Khi / nó / nóng / chúng tôi / thường / đi / bơi

……………………………………………………………………………………………….

5. Mùa hè năm ngoái/ Nam/ đã trải qua/ kỳ nghỉ/ Singapore/ gia đình anh ấy

……………………………………………………………………………………………….

6. Tôi/ muốn/ người máy/ dọn dẹp/ nấu ăn

……………………………………………………………………………………………….

7. Họ/đi/Trung Quốc/máy bay/ở/khách sạn

……………………………………………………………………………………………….

8. Chúng tôi / không / cắm trại / vì / chúng tôi / có / lều

……………………………………………………………………………………………….

VII. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp

Việt Nam nằm ở Đông Nam Á. Có (1) ________ núi, sông và bãi biển đẹp. (2) ________ là hai (3) _________ dài ở Việt Nam: sông Hồng ở phía bắc và sông Mê Kông ở (4) _______. Sông Mê Kông là (5) _______ sông ở Đông Nam Á và tự nhiên dài hơn (6) _______ sông Hồng. Sông Mekong bắt đầu ở Tây Tạng và (7) __________ đến Biển Đông. Phanxipang là (8) _______________ cao nhất ở Việt Nam. Nó là 3143 mét. Việt Nam cũng (9) ___________ nhiều bãi biển đẹp như (10) ______________ Sầm Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, Vũng Tàu.

VIII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. Anh trai tôi cao hơn tôi.

-> Tôi ……………………………………………………………………………………………………….

2. Năm ngoái lớp tôi có 35 học sinh.

-> Có ………………………………………………………………………………………

3. Chúng tôi thích trà.

-> Yêu thích của Nami …………………………………………………………………………………………………………

4. Hãy đi câu cá.

-> Tại sao không…………………………………………………………………………………………

5. Hiệu sách ở phía sau tiệm bánh.

-> Tiệm bánh là ………………………………………………………………………………………………………

6. Hà đi bộ đến trường mỗi ngày.

-> Hà đi ………………………………………………………………………………………………..

7. Cô ấy là mẹ của Hoa.

-> Hoa ………………………………………………………………………………………………………

8. Linda thích gà.

-> Yêu thích của cô ấy ………………………………………………………………………………………………

PHẦN I: NGHE HIỂU

I. Sắp xếp đoạn văn sau theo thứ tự đúng:

1. Anh ấy đói

2. Tôi đóng tủ lạnh

3. Đó là một gói xúc xích

4. Có sáu chiếc xúc xích trong gói hàng

5. Anh ấy mở tủ lạnh

6. Anh ấy nhìn thấy một gói hàng

7. Lấy hai chiếc xúc xích ra khỏi gói

8. Tôi đặt xúc xích vào đĩa

9. Anh ấy nhìn vào trong tủ lạnh

10. Anh ấy muốn ăn gì đó

Trả lời………………………………………………………………………………………………

II. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp

Cô ấy …………(1) cuốn sách. Đó là cuốn sách của cô ấy …………..(2). Nó có vỏ bọc ………….(3). Có ………….(4) trang. Có nhiều……………..(5). Cô ấy…….(6) hình ảnh của nhiều loài động vật. Cô ấy thích động vật. Cô ấy có …………..(7) con mèo. Cô ấy yêu những con mèo của mình. ……(8) tên là Fluffy và Muffy. Cô ấy ………….(9) họ những bức tranh …………(10) cuốn sách.

Trả lời:

PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C

II. Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. D 2. C 3. A 4. C 5. C 6. A 7. C 8. TRÊN

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. C 2. D 3. C 4. A 5. C

6. B 7. C 8. B 9. C 10. A

11. B 12. A 13. C 14. B 15. A

16. D 17. B 18. A 19. B 20. TRÊN

IV. Điền vào chỗ trống giới từ thích hợp để hoàn thành các câu dưới đây

1. từ trong 2. trong 3. cho 4. với 5. trong 6. trong

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. đang-đang băng qua 2. đang 3. đang chơi 4. đang làm 5. không có

6. là-nói-sẽ đến-sẽ ở lại-sẽ ghé thăm

7. bơi 8. sống/sống 9. là

BỞI VÌ. Viết câu sau với nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ cho dưới đây

1. Nga (thường) dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?

2. Bạn có thể chơi game vào buổi chiều, nhưng bạn phải làm bài tập về nhà vào buổi tối

3. Trời mát và khô từ tháng 11 đến tháng 4

4. Khi trời nóng, chúng tôi thường đi bơi

5. Mùa hè năm ngoái Nam đã dành kỳ nghỉ của anh ấy ở Singapore cùng gia đình

6. Tôi muốn có một con robot để dọn dẹp và nấu nướng

7. Họ đến Trung Quốc bằng máy bay và ở khách sạn

8. Chúng tôi không đi cắm trại vì chúng tôi không có ô

VII. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp

1. nhiều 2. Có 3. sông 4. nam 5. dài nhất

6. đó 7. chảy 8. núi 9. có 10. như thế nào

VIII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. Tôi thấp hơn anh trai tôi

2. Lớp tôi năm ngoái có 35 học sinh

3. Thức uống yêu thích của Nami là trà

4. Tại sao chúng ta không đi câu cá?

5. Tiệm bánh đối diện hiệu sách

6. Hà đi bộ đến trường mỗi ngày

7. Hoa là con gái của cô ấy

8. Món ăn yêu thích của cô ấy là gà

PHẦN II: NGHE HIỂU

I. Sắp xếp đoạn văn sau theo thứ tự đúng:

5 – 9 – 1 – 10 – 6 – 3 – 4 – 7 – 2 – 8

II. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp

1. Chọn 2. yêu thích 3. đỏ 4. 52 5. hình ảnh

6. has 7. two 8. their 9. show 10. Trong

Để hoàn thành tốt những điều này đề thi tiếng anh lớp 5bạn cần học kiến ​​thức tốt tiếng anh lớp 5 trong chương trình học tiếng anh cho trẻ em do nhà trường cung cấp. Các em có thể tham khảo thêm các bài học tiếng Anh lớp 5 theo khung tham chiếu châu Âu tại Alokiddy.com.vn nhé!

Chaolong TV cảm ơn bạn đã đọc bài viết Đề thi HSG tiếng Anh lớp 5 cấp tỉnh có đáp án , hy vọng rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích cho bạn. Đừng quên Cháo Lòng TV là website trực tiếp bóng đá miễn phí, tốc độ cao, được yêu thích nhất hiện nay nhé !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *