Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2022 có ma

Rate this post

Tuyển tập đề thi toán lớp 4 THCS 1 theo TT22 năm 2022 có ma trận (15 đề) được các giáo viên có nhiều năm kinh nghiệm tuyển chọn, biên soạn và sưu tầm từ các đề thi toán lớp 4 của các trường tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập đạt điểm cao trong bài thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4.

Đề thi học kì 1 môn toán THCS lớp 4 theo TT 22 2022 có ma trận (15 đề)

Xem trước

Chỉ 100k mua trọn bộ 50 bài toán lớp 4 học kỳ 1 bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: phí gửi tài khoản: 0711000255837 – NGUYỄN THANH TUYỀN – Vietcombank (QR)
  • B2: Tin nhắn Zalo VietJack Official – bấm vào đây thông báo và nhận giáo án

Tải xuống

TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Y HỌC I – TOÁN 4

TT

chủ đề

Cấp độ 2

(30%)

Cấp 3 (30%)

Cấp 4 (20%)

Tổng cộng

TN

TL

TN

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đầu tiên

số

– Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số câu

2

Đầu tiên

Đầu tiên

Đầu tiên

Đầu tiên

3

2

kết cục

1 đồng

1 đồng

2 đồng

0,5 đồng

2 đồng

2,5 đồng

4 đồng

số câu

1.2

3

số 8

4

mười

2

Đại lượng và phép đo đại lượng

– Đo thời gian, đo khối lượng (2 điểm)

Số câu

Đầu tiên

Đầu tiên

2

kết cục

1 đồng

1 đồng

2 đồng

số câu

7

9

3

yếu tố hình học

– Góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông (1,5p)

Số câu

2

2

kết cục

1,5 đồng

1,5 đồng

số câu

5.6

TỔNG CỘNG

Số câu

kết cục

1 đồng

1 đồng

1 đồng

2 đồng

2 đồng

1 đồng

2 đồng

4 đồng

6 đồng

Hội trường giáo dục và đào tạo…..

Đề thi Trung cấp 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Đề kiểm tra: toán lớp 4

Thời gian làm bài thi: phút

(không bao gồm thời gian phát sóng)

(Đề 1)

PHẦN 1. Trắc nghiệm: Đánh dấu vào ô mà bạn cho là đúng:

1) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:

Một. 10cm b. 15cm C. 20cm D. 25 centimet

2) Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là:

Một. 1053 b. 10503 C. 10053 đ. 100053

3) Số thích hợp điền vào chỗ trống (…): 5 tạ 3 kg = … kg là:

Một. 53kg b. 503 kg c.5003 kg d. 50003 kg

4) 9 thế kỷ 70 năm là:

Một. 97 năm b. 970 năm c. 907 năm

5) Tổng của hai số là 8 và hiệu của hai số đó là 2 nên số bé hơn là:

Một. 1 b. 2C.3

PHẦN 2. THẢO LUẬN

1) Đặt tính rồi tính:

63723 – 59875 43697 + 1987

2) Tính x:

X – 987 = 437 X + 9625 = 9700

3) Một nhà máy sản xuất 1250 chiếc mỗi tuần trong 2 tuần đầu tiên và trong 3 tuần tiếp theo mỗi tuần

sản xuất 1000 sản phẩm. Trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Hội trường giáo dục và đào tạo…..

Đề thi Trung cấp 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Đề kiểm tra: toán lớp 4

Thời gian làm bài thi: phút

(không bao gồm thời gian phát sóng)

(Đề 2)

Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. Số “bảy mươi hai triệu” được viết là:

A. 7 200 B. 72 000 000 C. 7 200 000 D. 72 000

2. Trong dãy số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:

A. 500 000 B. 50 000 C. 5000 D. 500

3. 6 phút 36 giây = …. Thư hai

A. 360 B. 376 C. 380 D. 396

4. Trung bình: 220; 240; 260 và 280 là:

A. 250 B. 260 C. 270 D. 280

Bài tập 2: Viết Đ nếu đúng, viết S vào ô trống:

Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610

Chu vi của tam giác bên là 108 cm.

Bài tập 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Viết tên các cặp song song.

Trả lời:……………………………………………………………………………

………………………………………………………………..

………………………………………………………………..

Bài 4: Tìm X:

a) X + 537 = 5250 b) 90532 – X = 26735

Bài 5: 1) Đặt tính rồi tính:

6346+352; 74328 – 5942; 5034 x 8; 14100: 6

Bài 3: Một trường tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số nữ là 27. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam và nữ?

Hội trường giáo dục và đào tạo…..

Đề thi Trung cấp 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Đề kiểm tra: toán lớp 4

Thời gian làm bài thi: phút

(không bao gồm thời gian phát sóng)

(Đề 3)

PHẦN I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

Bài 1. “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không một trăm bốn mươi hai” được viết là:

A. 3 515 042 B. 3 515 420 C. 3 155 042 D. 3 515 024

Bài 2. Số 8 trong số 52 816 103 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng triệu D. Hàng trăm nghìn

Bài 3. Số 176 715 638 có bao nhiêu lớp?

A. Lớp 1 B. Lớp 2 C. Lớp 3 D. Lớp 4

Bài 4. Số viết đúng vào điểm 1 rãnh 7 kg = …..kg là:

A. 107 B. 17 C. 170 D. 1700

Bài 5. Số viết đúng vào dấu chấm 3 giờ 40 phút =……phút là:

A. 70 B. 340 C. 100 D. 220

Bài 6. Đại lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long-Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào?

A. X B. XXI C. 15 XIX D. XX

Bài 7. Một hình vuông có chu vi 24 cm, diện tích là:

A. 36cm B. 24cm C. 36cm2 D. 24cm2

Bài 8: Cho hình bên:

Cạnh AD song song với điểm nào sau đây?

A. BC B. AB C. CD D. DA

PHẦN II. Tiểu luận:

Bài 1. Thực hiện các phép tính (có phép tính) sau:

569564 + 310652 45000 – 21306 2570 x 5 41272 : 4

Bài 2. Mai, Lan, Thủy, Cúc, Hằng có chiều cao lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm, 132cm. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy được bao nhiêu mét xăng?

Bài 3. Tổng số tuổi của mẹ và tuổi con là 41 tuổi. Mẹ tôi hơn tôi 27 tuổi. Mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Hội trường giáo dục và đào tạo…..

Đề thi Trung cấp 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Đề kiểm tra: toán lớp 4

Thời gian làm bài thi: phút

(không bao gồm thời gian phát sóng)

(Đề 4)

I. TRẮC NGHIỆM

Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1. 3 số nào sau đây có giá trị là 300 000 (0,5đ)

A. 30 204 784 B. 12 375 127 C. 1 203 190 D. 4 230 102

2. Số ba triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn hai trăm ba mươi sáu được viết là:

A. 3 720 326 B. 3 724 236 C. 37 242 306 D. 3 724 306

3. Với a = 10 thì giá trị của biểu thức là 215 – 5 x

A. 2100 B. 165 C. 225 D. 265

4. Trung bình 123; 105 và 168 là:

A. 396 B. 792 C. 198 D. 132

Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

2 tấn = … kg 5 phút = … giây

3 tạ = …kg 2 thế kỷ = … năm

Bài 3. Điền đúng dấu câu (; =).

3 tấn 5 kg … 305 kg 3 giờ … 315 phút

Bài 4. Viết đúng chữ T sai viết chữ S vào chỗ trống.

Một. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song.

b. Một tam giác có thể có 2 góc vuông.

c. Hình vuông là hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng.

d. Một tam giác có nhiều nhất 3 góc nhọn.

II. TIỂU LUẬN

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

Một. 241 367 – 157 285 b. 347 167 + 56 304 c. 24 708 x 6 ngày. 1602: 6

Bài 6. Chu vi hình chữ nhật là 52 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật.

Bài 7. Tính nhanh

234 + 318 + 766 + 682 5 x 14 x 9

Hội trường giáo dục và đào tạo…..

Đề thi Trung cấp 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Đề kiểm tra: toán lớp 4

Thời gian làm bài thi: phút

(không bao gồm thời gian phát sóng)

(Đề 5)

PHẦN I. Trắc nghiệm

*) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: 4 tấn 29 kg = …………. Kilôgam? Số đúng để ghi vào điểm là:

A. 4029kg B. 429kg C. 4290kg D. 40029kg

Câu 2: Số “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám” được viết là:

A. 35 462 208 B. 35 462 280 C. 35 460 208 D. 35 462 008

Câu 3: Chữ số 2 trong số 7 642 874 có giá trị là:

A. 20 000 B. 200 000 C. 200 D. 2000

Câu 4: Cho biểu thức m + 115 – n, trong đó m = 75 và n = 29. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu?

A. 116 B. 69 C. 161 D. 219

Câu 5: 3 giờ = ………… phút

A. 150 phút B. 200 phút C. 120 phút D. 180 phút

PHẦN II. Tiểu luận

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

125328 + 248459 635783 – 290876

Câu 7: Vẽ hình chữ nhật ABCD. Kể tên các cặp cạnh song song.

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức: 5625 – 5000 : (121 – 113)

Câu 9: Tổng số tuổi của ông nội và cháu trai là 92 tuổi. Ông hơn tôi 64 tuổi. bạn bao nhiêu tuổi, bạn bao nhiêu tuổi?

Câu 10: Tìm trung bình cộng của các số: 11, 13, 15.

Hội trường giáo dục và đào tạo…..

Đề thi Trung cấp 1 theo Thông tư 22

Năm học 2022 – 2023

Đề kiểm tra: toán lớp 4

Thời gian làm bài thi: phút

(không bao gồm thời gian phát sóng)

(Đề 6)

Phần I. KIỂM TRA NA

1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:

2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693

3/3 cân nặng 60 kg =……kg. Số đúng để hoàn thành điểm là:

4/ 2 giờ 30 phút =…… phút. Số đúng để hoàn thành điểm là:

5/ Trung bình 10 năm; 30; 50; 70 là:

a) 40 b) 30 c) 20 d) 10

Phần II. TIỂU LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính.

a) 514626 + 8236 b) 987864 – 783251

Câu 2. Cho tứ giác ABCD

a) Cặp cạnh song song là:……………………

b) Cặp cạnh vuông góc với nhau là: …………

c/ Góc tù là góc: ………………

d/ Góc nhọn là góc: ……………………….

Câu 3. Tìm chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.

Câu 4. Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 45 tuổi. Tôi kém mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.

……………………..

……………………..

……………………..

Xem trước

ngân hàng đề thi lớp 9 trong Khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu hỏi trắc nghiệm toán, văn, anh lớp 9 có đáp án

Chaolong TV cảm ơn bạn đã đọc bài viết Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2022 có ma , hy vọng rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích cho bạn. Đừng quên Cháo Lòng TV là website trực tiếp bóng đá miễn phí, tốc độ cao, được yêu thích nhất hiện nay nhé !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *