Quý tiếng Anh là gì?

Rate this post

Các đơn vị thời gian như ngày, tháng, năm, tuần là những từ mà chúng ta bắt gặp thường xuyên. Ngoài ra, mọi người thường sử dụng từ quý để chỉ một khoảng thời gian cụ thể. Hiện nay, câu hỏi về thời gian được rất nhiều người quan tâm nhưng không phải ai cũng dễ dàng tìm được thông tin chính xác. Bài viết tiếp theo của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về chủ đề này quý tiếng anh là gì Vậy thì đừng bỏ qua bài viết này.

một phần tư là gì? Một quý là bao nhiêu tháng?

Quý là cái tên mà chúng ta thường nhắc đến nhưng không phải ai cũng biết quý là gì, quý là tên gọi chỉ một khoảng thời gian, khi hết quý 4 trong năm cũng có nghĩa là thời gian đã trôi qua của một năm. năm. kết thúc và bạn phải chuẩn bị để bắt đầu một năm mới.

Thông thường, một quý sẽ bao gồm 3 tháng. Như vậy một năm có 12 tháng sẽ bao gồm 4 quý tương ứng trong năm.

Đại thể tương ứng với bốn mùa xuân – hạ – thu – đông, mỗi quý cũng được chia thành 3 tháng và 1 quý như sau:

Kỳ 1: Bắt đầu từ đầu tháng 1 đến cuối tháng 3

Kỳ 2: Bắt đầu từ đầu tháng 4 đến hết tháng 6

Quý 3: Bắt đầu từ đầu tháng 7 đến hết tháng 9

Phần còn lại của bài viết sẽ trả lời câu hỏi rõ ràng hơn quý tiếng anh là gì

quý tiếng anh là gì

Một phần tư là một trong bốn khoảng thời gian mà một năm được chia để tính toán tài chính, chẳng hạn như thu nhập hoặc thuế.

ngôn ngữ tiếng anh là gì

Các từ và cụm từ liên quan đến quarter bằng tiếng Anh

– Thứ hai: Giây

– Phút: Phút

– Thời gian: Tiếng Anh

– Tuần: Tuần

– Thập kỷ: Thập kỷ

– Cuối tuần: Cuối tuần

– Tháng: Tháng

– Năm: Năm

– Thiên niên kỷ: Thiên niên kỷ.

Một số ví dụ về việc sử dụng từ quý giá trong tiếng Anh

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng và trả lời câu hỏi quý tiếng anh là gì Bạn có thể tham khảo một số đoạn sau:

– Hôm thứ Hai, chính phủ cho biết GDP đã tăng 4,2% trong nửa đầu năm so với một năm trước đó, với tốc độ tăng trưởng tăng lên 5,2% trong quý hai từ mức 3,3% trong quý đầu tiên.

Hôm thứ Hai, chính phủ cho biết GDP tăng 4,2% trong sáu tháng đầu năm so với cùng kỳ năm ngoái, với mức tăng trưởng tăng nhanh lên 5,2% trong quý hai từ mức 3,3% trong quý đầu tiên.

– Anh đã xem số liệu của quý này chưa? – Dịch: Bạn đã xem số liệu kinh doanh trong quý này chưa?

Sự suy giảm này đã được dự đoán trước, đặc biệt là ở Nhật Bản, nơi có mức tăng trưởng kỷ lục trong quý trước.

– Công ty vào thứ Sáu đã công bố khoản lãi 5,6 tỷ đô la trong quý II năm 2017 kéo dài từ tháng 10 đến tháng 12.

Công ty đã công bố vào thứ Sáu rằng họ đã kiếm được 5,6 tỷ đô la lợi nhuận trong quý II năm 2017 từ tháng 10 đến tháng 12.

– Họ có vài quý liên tiếp đạt lợi nhuận và doanh thu kỷ lục.

Họ đã đạt được mức lợi nhuận và doanh thu cao kỷ lục trong vài quý liên tiếp.

– Con số 3,6 tỷ đô la này cao hơn 500 triệu đô la so với ước tính ban đầu của ngân hàng, buộc ngân hàng phải trình bày lại kết quả quý đầu tiên.

Khoản lỗ 3,6 tỷ đô la cao hơn ước tính ban đầu của ngân hàng là 4,5 tỷ đô la, buộc ngân hàng phải công bố lại kết quả tài chính quý đầu tiên.

– Đó là cuối quý – Dịch: Quý đã kết thúc.

Trên đây chúng tôi đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về chủ đề quý tiếng anh là gì Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về vấn đề này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn và tư vấn.

Chaolong TV cảm ơn bạn đã đọc bài viết Quý tiếng Anh là gì? , hy vọng rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích cho bạn. Đừng quên Cháo Lòng TV là website trực tiếp bóng đá miễn phí, tốc độ cao, được yêu thích nhất hiện nay nhé !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *